FORLAND FD120 4WD – XE BEN THACO 2 CẦU 6.5 TẤN 5.4 KHỐI, CẦU LÁP
Xe ben 2 cầu Thaco Forland 120-4WD E4 6.5 tấn (tên gọi trước đây fd650) là dòng xe trung cấp của Thaco. Xe ben 6t5 Forland FD120-4WD E4 có chất lượng ổn định. Xe ben 2 cầu FD120-4WD 6.5 tấn do tập đoàn FOTON một trong những đơn vị sản xuất xe đứng đầu tại Trung Quốc.
Xe ben 6t5 FD120-4WD 2 cầu ứng dụng hoàn hảo các công nghệ tiên tiến của nhiều quốc gia dẫn đầu trong lĩnh vực ô tô. Động cơ phun dầu điện tử thế hệ mới đạt tiêu chuẩn khí tải E4. Bơm cao áp trên xe ben Forland FD120-4WD 6 tấn 5 của hãng BOSH (Đức). Ghế ngồi cao cấp công nghệ Hàn Quốc . Đáp ứng nhu cầu xe tại Việt Nam với kích thước thùng dài x rộng x cao: 3.800 x 2.140 x 0.665 mét, 5.41 khối.
Xe ben Thaco 6t5 Forland FD120-4WD 2 cầu có sức chịu tải cao hơn so với nhiều hãng xe khác ở cùng phân khúc xe ben 7 tấn. Với tải trọng 6.5 tấn đáp ứng nhu cầu xe ben sử dụng cho tài xế bằng C. Xe ben 6T5 thùng 5 khối gồm hai lựa chọn.
Xe ben 5 khối Thaco Forland FD120 1 cầu
Xe ben 2 cầu Thaco Forland FD120-4WD 6.5 tấn 5 khối
Xe ben 6.5 tấn 5 khối một cầu thích hợp cho đường bằng không quá lầy lún và đồi dốc. Xe ben 2 cầu thích hợp những cung đường xấu lầy lún trơn và có độ dốc lớn nhằm tăng độ bám cho xe.
Giá xe ben 6.5 tấn 2 cầu Thaco Forland FD120 4WD 5.4 khối, cầu láp là 658 triệu chưa kèm chi phí khác (gọi 0945.45.23.98 Hoàng xe tải bảo lộc nhận giá)
NỘI THẤT XE BEN 2 CẦU THACO FORLAND FD120-4WD
Thaco Forland FD120-4WD E4 có thiết kế cabin rộng rãi cho 3 người ngồi. Trang bị tiện nghi: Radio-USB, Máy lạnh cabin xe, Kính chỉnh điện, Ghế ngồi tài xế và vô lăng điều chỉnh linh hoạt, Ghế ngồi công nghệ Hàn Quốc.
Cabin xe tải Forland bố trí và thiết kế mang tính hiện đại và tiện nghi. Thiết kế đầu cabin đứng kết hợp với bố trí nhiều kính hậu giúp tăng khả năng quan sát của tài xế.
TÍNH NĂNG CỦA XE BEN FD120-4WD 2 CẦU
Thaco Forland FD120-4WD 6.5 tấn 5 khối 2 cầu sử dụng động cơ Yunnei YN38CRD1 xy lanh 3.76 cc độ bền cao đạt tiêu chuẩn khí thải mức 4. Công suất động cơ đạt đến 129 Ps tại số vòng quay 3000 rpm. Hệ thống điều khiển phun điện tử giúp tiết kiệm nhiên liệu. Hệ thống này tính toán lượng phun và thời điểm phun dầu tối ưu nhất, giúp động cơ hoạt đông êm, tránh lực va đập giảm tiếng ồn động cơ (khắc phục nhược điểm của hệ thống phun cơ khí).
Thaco Forland FD120-4WD E4 trang bị hệ thống sử lý khí thải EGR giúp bảo vệ môi trường.
Hộp số Xe ben Thaco Forland FD120 hai cầu 5 số tới, 1 số lùi. Vỏ trên hộp số chế tạo từ hợp kim nhôm chống gỉ sét, tản nhiệt tốt.
Thùng nhiên liệu dung tích 150 Lít, chế tạo từ hợp kim nhôm chống gỉ sét, khối lượng nhẹ và thẫm mỹ.
Lọc nhiên liệu có tích hợp bơm tay, sử dụng khi nhiên liệu từ thùng chứa không truyền được đến bơm cao áp.
Hệ thống phanh dẫn động khí nén 2 dòng (SORL) giúp nâng cao tính an toàn, tăng tuổi thọ.
Phanh khí xả (Cuppo) giúp nâng cao hiệu quả phanh, đảm bảo an toàn khi vận hành trên đường đèo dốc.
Bình khí nén chế tạo từ hợp kim nhôm chống gỉ sét, khối lượng nhẹ và bền bỉ.
Thaco Forland FD120-4WD 6 tấn 5 trang bị hệ thống khung gầm lớn tăng khả năng chở quá tải. Cầu và hộp số lớn, chassi dùng thép hợp kim tiêu chuẩn tăng khả năng chịu tải. Phanh khí nén giúp điều khiển phanh hiệu quả hơn. Thiết kế nhíp lá sau 2 tầng đảm bảo xe hoạt động êm hơn và chiệu tải tốt hơn.
NGOẠI THẤT XE BEN THACO FD120-4WD
Cabin xe ben 6t5 thaco FD120 4WD 5 khối tấn thiết kế đồng bộ, sang trọng. Sử dụng cabin xe tải Ollin, thiết kế theo tiêu chẩu Châu Âu. Các cụm đèn được bố trí thiết kế tăng tính mạnh mẽ cho xe. Kính chiếu hậu bố trí theo tiêu chuẩn về tính an toàn cao (gồm 7 kính).
Đặt biệt, bình dầu xe ben 6.5 tấn Thaco FD120-4WD E4 bằng nhôm chống ghỉ sét an toàn cho hệ thống phun điện tử và tăng tính thẩm mỹ cho xe.
Thùng xe ben thaco FD650 4WD 6 tấn 5 đóng theo tiêu chuẩn nhà máy. Vật liệu đóng thùng là thép tiêu chuẩn kết hợp các mối hàn công nghệ cao chất liệu hàn tiêu chuẩn giúp tăng khả năng chịu lực, độ bền uống, độ bền xoắn của thùng xe.
Xe ben FD120-4WD có tải trọng 6.49T, cabin rộng rãi, trang bị nhiều tiện nghi hiện đại, được trang bị động cơ Diesel công nghệ mới, tiêu chuẩn khí thải Euro 4, vận hành êm ái, mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện môi trường. Khung xe chassis 2 lớp, hệ thống truyền động 2 cầu giúp xe vận hành linh hoạt trên mọi địa hình. Thùng xe được nhúng sơn tĩnh điện mang lại hiệu quả kinh tế cao.
Hệ thống cầu to, láp khỏe. Hệ thống phanh trang bị Phanh khí nén, 2 dòng, cơ cấu loại tang trống, phanh tay lốc kê.
Hệ thống lái Trục vít ecu bi, cơ khí có trợ lực thủy lực
Hệ thống treo Trước 7 lá nhíp kèm giảm chấn thủy lực, treo sau 14 nhíp lá và nhíp sau phụ 7 lá.
Kết cấu 6 gân cứng giúp nâng cao tuổi thọ cho Rimen nhíp. Gối đỡ kiểu khớp quay, bền bỉ, cứng cáp. Gối nhíp phụ kết cấu 2 lớp, nâng cao độ cứng vững. Bu lông quang cố định nhíp giúp xe vận hành ổn đinh, nâng cao khả năng chịu tải.
Khả năng leo dốc ấn tượng 49%, Bán kính vòng quay nhỏ nhất 6.8 mét, Tốc độ tối đa 80 kilomét giờ.
Thùng Xe ben 6t5 2 cầu Thaco được thiết kế nâng cao tính kỹ thuật và an toàn cũng như khả năng chiệu tải.
Kết cấu đà ngang dầm liền, khả năng chịu lực lớn, tăng độ cứng vững.
Kết cấu cụm đế dưới cứng vững, khả năng chịu tải tốt, giúp xe vận hành ổn định khi chịu tải trọng cao.
Thùng kiểu xương, mở 3 bửng. Chế tạo từ thép cao cấp SS400 có độ bền cao, khả năng chịu tải lớn.
Cơ cấu xích, khả năng đóng mở bửng sau ổn định, không có tình trạng bửng đội cò khi hạ thùng.
Sàn thùng dày 4 milimét . Khả năng chiệu tải 15 tấn.
Thùng ben được sơn bằng công nghệ sơn tĩnh điện sơn ED giúp chống rỉ sét, tăng độ bền.
Xe ben 6t5 Trường Hải trang bị hệ thống BEN công nghệ Hàn Quốc, Đường kính xilanh 160 milimét, hành trình ty ben 620 milimét. Góc nâng thùng 50 độ. Hệ thống ben chữ A mạnh mẽ có sực nâng đạt điểm 15 tấn.
Pat chống trượt kết cấu mới, kích thước lớn, có nhiều gân chịu lực, nâng cao độ cứng cáp.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE BEN 2 CẦU FD120-4WD
KÍCH THƯỚC
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 5.910 x 2.310 x 2.800 |
Kích thước lòng thùng (DxRxC) | mm | 3.800 x 2.140 x 655 (5,33 m3) |
Vệt bánh trước | mm | 1.782 |
Vệt bánh sau | mm | 1.688 |
Chiều dài cơ sở | mm | 3.300 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 280 |
TRỌNG LƯỢNG
Trọng lượng không tải | kg | 5.405 |
Tải trọng | kg | 6.400 |
Trọng lượng toàn bộ | kg | 12.000 |
Số chỗ ngồi | Chỗ | 3 |
ĐỘNG CƠ
Tên động cơ | YN38CRD1 | |
Loại | Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử | |
Dung tích xi lanh | cc | 3.760 |
Đường kính x Hành trình piston | mm | 102 x 115 |
Công suất cực đại/Tốc độ quay | Ps/rpm | 129/3.000 |
Môment xoắn cực đại/Tốc độ quay | N.m/rpm | 365/1.600~2.400 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén. |
Kiểu hộp số | Cơ khí, số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi |
Hộp số phụ | ip1 = 1,05; ip2 = 2,08 |
Tỷ số truyền chính | 6,33 |
HỆ THỐNG LÁI
Kiểu hệ thống lái | Trục vít ê cu bi, trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH
Hệ thống phanh chính | Phanh khí nén, 2 dòng, cơ cấu loại tang trống, phanh tay lốc kê |
HỆ THỐNG TREO
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá |
LỐP XE
Thông số lốp | Trước/sau | 9.00-20 |
ĐẶC TÍNH
Khả năng leo dốc | % | 49 |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất | m | 6,8 |
Tốc độ tối đa | km/h | 80 |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 150 |
Đường kính x Hành trình ty ben | mm | 160 x 620 |
Trang bị tiêu chuẩn | Máy lạnh Cabin, kính cửa chỉnh điện |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.